STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | |||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | ||
I | Điều kiện tuyển sinh |
Xét tuyển đối với HS lớp 5 đã hoàn thành chương trình tiểu học. Có HKTT tại xã Thanh Minh; Tuổi từ 11-13 Có học bạ tiểu học hợp lệ. Chỉ tiêu tuyển sinh: 27 hs. | Tuyển HS lớp 6 được lên lớp thẳng; Có hồ sơ hợp lệ theo quy định của Bộ GDĐT. | Tuyển HS lớp 7 được lên lớp thẳng; Có hồ sơ hợp lệ theo quy định của Bộ GDĐT. | Tuyển HS lớp 8 được lên lớp thẳng; Có hồ sơ hợp lệ theo quy định của Bộ GDĐT. |
II | Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ | - Thực hiện chương trình giáo dục phổ thông 37 tuần/năm. Chương trình theo chuẩn kiến thức, kỹ năng của BGD-ĐT (Ban hành kèm QĐ số 16/2006/BGD-ĐT). - Đảm bảo dạy đủ các môn học theo quy định. Đẩy mạnh dạy học theo chủ đề, dạy học theo chủ đề tích hợp liên môn.Được cụ thể hóa ở các chủ đề của từng môn học/lớp. - Dạy môn tự chọn ở các khối lớp với thời lượng 2 tiết/tuần/lớp. - Thực hiện giảng dạy các tiết giáo dục hướng nghiệp cho học sinh khối 9. |
|||
III | Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh | - Nhà trường phối hợp chặt chẽ với gia đình và các tổ chức đoàn thể trên địa bàn xã, làm tốt công tác giáo dục trong và ngoài nhà trường - Tổ chức họp CMHS định kì 3 lần trong năm học, thông qua kế hoạch, mục tiêu, xây dựng quy chế phối hợp giữa nhà trường, phụ huynh trong việc giáo dục học sinh. - Kết hợp chặt chẽ 3 môi trường giáo dục (nhà trường, gia đình, xã hội). Nhà trường phối hợp thường xuyên, chặt chẽ với gia đình và địa phương để giáo dục học sinh theo mục tiêu, nguyên lý giáo dục do Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành. Đảm bảo thông tin hai chiều giữa nhà trường và gia đình. - Gia đình quản lý việc học và làm bài ở nhà của học sinh; thường xuyên kết hợp chặt chẽ với nhà trường. - Học sinh thực hiện tốt nội qui nhà trường,chuẩn bị và làm bài đầy đủ, chủ động tích cực trong học tập. |
|||
IV | Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục | - Tổ chức các hoạt động ngoài giờ lên lớp với nội dung và hình thức phong phú. - Lồng ghép nội dung giáo dục "Học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh", giáo dục kĩ năng sống, bảo vệ môi trường; Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học trong một số môn học: GDCD, Văn học, Sinh học, Địa lý, Tiếng Anh, Lịch sử, Giáo dục hướng nghiệp (khối 9). - Thực hiện chính sách miễn giảm học phí, quan tâm, chăm lo, hỗ trợ học sinh nghèo, học sinh có hoàn cảnh khó khăn, tổ chức cho học sinh ở xa ở bán trú. |
|||
V | Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được | - Phẩm chất 100% từ đạt trở lên trong đó tốt 16/28 = 57,1%; Đạt 12/28=42,9%; - Năng lực :Tốt 3/28= 10,7%, Đạt 23/28=82,1%; cần cố gắng: 2/28=7,1% - Xếp loại học tập: + Hoàn thành tốt: 3/28=10,7% + Hoàn thành 23/28=82,1% + Có nội dung chưa hoàn thành: 2/28=7,1% - Tỷ lệ lên lớp: 100%; (trong đó: lên lớp thẳng: 92,8%, sau thi lại: 100%) - 100% học sinh đạt yêu cầu về rèn luyện thân thể. |
- Phẩm chất 100% từ đạt trở lên trong đó tốt 14/25=56%; Đạt 11/25=44% . - Năng lực :Tốt 14/25=56%, Đạt 11/25=44% - Xếp loại học tập: + Hoàn thành tốt: 3/25= 12%, + Hoàn thành 20/25=80%, + Có nội dung chưa hoàn thành: 2/25=8% - Tỷ lệ lên lớp: 100%; (trong đó: lên lớp thẳng: 92%, sau thi lại: 100%) - 100% học sinh đạt yêu cầu về rèn luyện thân thể. |
- Phẩm chất 100% từ đạt trở lên trong đó tốt 20/27=74,1%; Đạt 7/27=25,9%. - Năng lực :Tốt 20/27=74,1%; Đạt 7/27=25,9%. - Xếp loại học tập: + Hoàn thành tốt: 3/27=11%, + Hoàn thành 23/27=85,2 %, + Có nội dung chưa hoàn thành: 1/27=4% - Tỷ lệ lên lớp: 100%;(trong đó: lên lớp thẳng: 95,2%, sau thi lại: 100%) - 100% học sinh đạt yêu cầu về rèn luyện thân thể. |
- Phẩm chất 100% từ đạt trở lên trong đó tốt 15/29=51,7%; Đạt 14/29=48,3% - Năng lực :Tốt 15/29=51,7%, Đạt 14/29=48,3% - Xếp loại học tập: + Hoàn thành tốt: 3/29=10,3%, + Hoàn thành 25/29=86,2%, + Có nội dung chưa hoàn thành: 1/29=3,5% - Đủ điều kiện xét TN: 100%) - Tốt nghiệp THCS: 100% - 100% học sinh đạt yêu cầu về rèn luyện thân thể. |
VI | Khả năng học tập tiếp tục của học sinh | - Duy trì sĩ số: 100% - Tỉ lệ chuyển lớp: 100% - Vận động HS theo học đến cuối cấp, không bỏ học giữa chừng: 100%. |
- Duy trì sĩ số: 100% - Tỉ lệ chuyển lớp: 100% - Vận động HS theo học đến cuối cấp, không bỏ học giữa chừng: 100%. |
- Duy trì sĩ số: 100% - Tỉ lệ chuyển lớp: 100% - Vận động HS theo học đến cuối cấp, không bỏ học giữa chừng: 100%. |
- Duy trì sĩ số: 100% - Tỉ lệ tốt nghiệp: 100% - Vận động HS theo học THPT, học nghề không bỏ học giữa chừng: 100%. |
Hiệu Trưởng
Lê Đức Lượng
|
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | |||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | |||
I | Số học sinh chia theo hạnh kiểm | 101 | 27 | 27 | 30 | 17 |
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
42 41,3% |
10 37% |
14 51,9% |
18 83,7% |
|
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
59 58,4% |
17 63% |
13 48,1% |
12 40% |
17 100% |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
|||||
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
|||||
II | Số học sinh chia theo học lực | 101 | 27 | 27 | 30 | 17 |
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
11 10,9% |
3 11% |
2 7,4% |
6 20% |
|
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
36 35,6% |
10 37% |
11 40,1% |
8 26,7% |
7 41,2% |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
37 36,6% |
9 33,5% |
7 34% |
11 36,6% |
10 58,8% |
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
15 16,9% | 5 18,5% |
5 18,5% | 5 16,7 | 0 |
5 | Kém (tỷ lệ so với tổng số) |
|||||
III | Tổng hợp kết quả cuối năm | |||||
1 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
101 100% |
27 100% |
27 100% |
30 100% |
17 100% |
a | Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
11 10,9% |
3 11,1% |
2 7,4% |
6 20% |
|
b | Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) |
36 35,6% |
10 37% |
11 40,7% |
8 26,7% |
7 41,2% |
2 | Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) |
15 14,9% |
5 18,5% |
5 18,5% |
5 16,7 |
0 |
3 | Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) |
1 | 1 | |||
5 | Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
6 | Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
IV | Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi | |||||
1 | Cấp huyện | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Cấp tỉnh/thành phố | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
V | Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp | 17 | ||||
VI | Số học sinh được công nhận tốt nghiệp | 17 | ||||
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
0 | ||||
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
9 42,8% |
||||
3 | Trung bình (Tỷ lệ so với tổng số) |
7 41,2% |
||||
VII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng (tỷ lệ so với tổng số) |
|||||
VIII | Số học sinh nam/số học sinh nữ | 54/47 | 16/11 | 16/11 | 12/18 | 10/7 |
IX | Số học sinh dân tộc thiểu số | 90 | 22 | 27 | 26 | 15 |
Hiệu Trưởng
Lê Đức Lượng |
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học | 4 | |
II | Loại phòng học | - | |
1 | Phòng học kiên cố | 4 | |
2 | Phòng học bán kiên cố | 0 | - |
3 | Phòng học tạm | 0 | - |
4 | Phòng học nhờ | 0 | - |
5 | Số phòng học bộ môn | 4 | |
6 | Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) | 4 | |
7 | Bình quân lớp/phòng học | 4 | 4/4 |
8 | Bình quân học sinh/lớp | 109 | 27,25 |
III | Số điểm trường | - | |
IV | Tổng số diện tích đất (m2) | 6.590 | 60,5 m2/học sinh |
V | Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 1.800 | |
VI | Tổng diện tích các phòng | ||
1 | Diện tích phòng học (m2) | 192 | |
2 | Diện tích phòng học bộ môn (m2) | 192 | |
3 | Diện tích thư viện (m2) | 24 | |
4 | Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) | ||
5 | Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2) | 76 | |
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
4 | 1 bộ/lớp |
1 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định | 4 | |
1.1 | Khối lớp 6. | 1 | |
1.2 | Khối lớp 7. | 1 | |
1.3 | Khối lớp 8. | 1 | |
1.4 | Khối lớp 9. | 1 | |
2 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định | ||
2.1 | Khối lớp... | ||
2.2 | Khối lớp... | ||
2.3 | Khối lớp... | ||
3 | Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị) | 182 | |
4 | … | ||
VIII | Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) |
32 | Số học sinh/bộ |
IX | Tổng số thiết bị dùng chung khác | 4 | 1 thiết bị/lớp |
1 | Ti vi | 1 | |
2 | Cát xét | 1 | |
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 1 | |
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 10 | |
5 | Thiết bị khác... | ||
6 | ….. |
IX | Tổng số thiết bị đang sử dụng | Số thiết bị/lớp | |
1 | Ti vi | 1 | 0,25/lớp |
2 | Cát xét | 1 | 0,25/lớp |
3 | Đầu Video/đầu đĩa | ||
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 10 | 2,25/lớp |
5 | Thiết bị khác... | ||
.. | …………… |
Nội dung | Số lượng (m2) | |
X | Nhà bếp | 14 |
XI | Nhà ăn | 12 |
Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ | |
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú | |||
XIII | Khu nội trú | 3 phòng, 48 m2 | 24 | 2m2 |
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 1 | 1 | 40m2/102 hs | ||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
Nội dung | Có | Không | |
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | |
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x | |
XVII | Kết nối internet | x | |
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | x | |
XIX | Tường rào xây | x |
Hiệu Trưởng Lê Đức Lượng |
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | |||||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng III | Hạng II | Hạng I | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | ||||||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 14 | 9 | 1 | 3 | 1 | 1 | 9 | 2 | 12 | |||||||||
I | Giáo viên Trong đó số giáo viên dạy môn: |
8 | 7 | 1 | 1 | 7 | 2 | 6 | ||||||||||
1 | Toán | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | ||||||||||||
2 | Văn | 1.5 | 1 | 0.5 | 0.5 | 1 | 1.5 | |||||||||||
3 | Tiếng Anh(GV tăng cường) | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||
4 | KHTN | 1.5 | 1.5 | 1.5 | 1 | 0.5 | ||||||||||||
5 | KHXH | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||
6 | GDCD | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | |||||||||||||
7 | Công nghệ | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | |||||||||||||
8 | HĐGD | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||
9 | Tin học | |||||||||||||||||
10 | Âm nhạc(GV tăng cường) | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |||||||||||||
11 | Mỹ thuật(GV tăng cường) | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |||||||||||||
II | Cán bộ quản lý | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||
III | Nhân viên | 4 | 3 | 1 | 4 | |||||||||||||
1 | Nhân viên văn thư | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||||
3 | Thủ quỹ | |||||||||||||||||
4 | Nhân viên y tế | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||||
5 | Nhân viên thư viện | |||||||||||||||||
6 | Nhân viên thiết bị, thí nghiệm | |||||||||||||||||
7 | Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật | |||||||||||||||||
8 | Nhân viên công nghệ thông tin | |||||||||||||||||
9 | Nhân viên bảo vệ | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||||
Hiệu Trưởng Lê Đức Lượng |
||||||||||||||||||
Tác giả: THCS Thanh Minh
Nguồn tin: Trường THCS Thanh Minh
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn