Công khai biểu 9, 10, 11, 12 năm học 2019 - 2020

Thứ sáu - 14/02/2020 00:38
Công khai biểu 9,10,11,12 năm học 2019 - 2020

PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ                                                                                                                 Biểu mẫu 09

TRƯỜNG THCS THANH MINH
 
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở
và trường trung học phổ thông, năm học2019-2020
(Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
I Điều kiện tuyển sinh
 
 Xét tuyển  đối với HS lớp 5 đã hoàn thành chương trình tiểu học. Có HKTT tại xã Thanh Minh; Tuổi từ 11-13 Có học bạ tiểu học hợp lệ. Chỉ tiêu tuyển sinh: 27 hs.  Tuyển  HS lớp 6 được lên lớp thẳng; Có hồ sơ hợp lệ theo quy định của Bộ GDĐT.  Tuyển HS lớp 7 được lên lớp thẳng; Có hồ sơ hợp lệ theo quy định của Bộ GDĐT. Tuyển HS lớp 8 được lên lớp thẳng; Có hồ sơ hợp lệ theo quy định của Bộ GDĐT.
II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ  - Thực hiện chương trình giáo dục phổ thông 37 tuần/năm. Chương trình theo chuẩn kiến thức, kỹ năng của BGD-ĐT (Ban hành kèm QĐ số 16/2006/BGD-ĐT). - Đảm bảo dạy đủ các môn học theo quy định.
Đẩy mạnh dạy học theo chủ đề, dạy học theo chủ đề tích hợp liên môn.Được cụ thể hóa ở các chủ đề của từng môn học/lớp.
- Dạy môn tự chọn ở các khối lớp với thời lượng 2 tiết/tuần/lớp.
- Thực hiện giảng dạy các tiết giáo dục hướng nghiệp cho học sinh khối 9. 
III Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh  - Nhà trường phối hợp chặt chẽ với gia đình và các tổ chức đoàn thể trên địa bàn xã, làm tốt công tác giáo dục trong và ngoài nhà trường
- Tổ chức họp CMHS định kì 3 lần trong năm học, thông qua kế hoạch, mục tiêu, xây dựng quy chế phối hợp giữa nhà trường, phụ huynh trong việc giáo dục học sinh.
- Kết hợp chặt chẽ 3 môi trường giáo dục (nhà trường, gia đình, xã hội). Nhà trường phối hợp thường xuyên, chặt chẽ với gia đình và địa phương để giáo dục học sinh theo mục tiêu, nguyên lý giáo dục do Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành. Đảm bảo thông tin hai chiều giữa nhà trường và gia đình.
- Gia đình quản lý việc học và làm bài ở nhà của học sinh; thường xuyên kết hợp chặt chẽ với nhà trường.
- Học sinh thực hiện tốt nội qui nhà trường,chuẩn bị và làm bài đầy đủ, chủ động tích cực trong học tập.
IV Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục  - Tổ chức các hoạt động ngoài giờ lên lớp với nội dung và hình thức phong phú.
- Lồng ghép nội dung giáo dục "Học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh", giáo dục kĩ năng sống, bảo vệ môi trường; Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học trong một số môn học: GDCD, Văn học, Sinh học, Địa lý, Tiếng Anh, Lịch sử, Giáo dục hướng nghiệp (khối 9).
- Thực hiện chính sách miễn giảm học phí, quan tâm, chăm lo, hỗ trợ học sinh nghèo, học sinh có hoàn cảnh khó khăn, tổ chức cho học sinh ở xa ở bán trú.
 
V Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được - Phẩm chất  100% từ đạt trở lên trong đó tốt 16/28 = 57,1%; Đạt 12/28=42,9%;
- Năng lực :Tốt 3/28= 10,7%, Đạt 23/28=82,1%; cần cố gắng: 2/28=7,1%
- Xếp loại học tập:
+ Hoàn thành tốt: 3/28=10,7%  + Hoàn thành 23/28=82,1%
+ Có nội dung chưa hoàn thành: 2/28=7,1%
 - Tỷ lệ lên lớp: 100%; (trong đó: lên lớp thẳng: 92,8%,  sau thi lại: 100%)
-  100% học sinh đạt yêu cầu về rèn luyện thân thể.
- Phẩm chất  100% từ đạt trở lên trong đó tốt 14/25=56%; Đạt 11/25=44% .
- Năng lực :Tốt 14/25=56%,  Đạt 11/25=44%
- Xếp loại học tập:
+ Hoàn thành tốt: 3/25= 12%,
+ Hoàn thành 20/25=80%,
+ Có nội dung chưa hoàn thành:  2/25=8%
 - Tỷ lệ lên lớp: 100%; (trong đó: lên lớp thẳng: 92%,  sau thi lại: 100%)
-  100% học sinh đạt yêu cầu về rèn luyện thân thể.
- Phẩm chất  100% từ đạt trở lên trong đó tốt 20/27=74,1%; Đạt 7/27=25,9%.
- Năng lực :Tốt 20/27=74,1%; Đạt 7/27=25,9%.
- Xếp loại học tập: + Hoàn thành tốt: 3/27=11%,
+ Hoàn thành 23/27=85,2 %,
+ Có nội dung chưa hoàn thành: 1/27=4%
- Tỷ lệ lên lớp: 100%;(trong đó: lên lớp thẳng: 95,2%,  sau thi lại: 100%)
-  100% học sinh đạt yêu cầu về rèn luyện thân thể.
- Phẩm chất  100% từ đạt trở lên trong đó tốt 15/29=51,7%; Đạt 14/29=48,3%
- Năng lực :Tốt 15/29=51,7%, Đạt 14/29=48,3%
- Xếp loại học tập:
+ Hoàn thành tốt: 3/29=10,3%,
+ Hoàn thành 25/29=86,2%,
 + Có nội dung chưa hoàn thành: 1/29=3,5%
 - Đủ điều kiện xét TN: 100%)
- Tốt nghiệp THCS: 100%
 -  100% học sinh đạt yêu cầu về rèn luyện thân thể.
VI Khả năng học tập tiếp tục của học sinh  - Duy trì sĩ số: 100%
- Tỉ lệ chuyển lớp: 100%
- Vận động HS theo học đến cuối cấp, không bỏ học giữa chừng: 100%.
- Duy trì sĩ số: 100%
- Tỉ lệ chuyển lớp: 100%
- Vận động HS theo học đến cuối cấp, không bỏ học giữa chừng: 100%.
- Duy trì sĩ số: 100%
- Tỉ lệ chuyển lớp: 100%
- Vận động HS theo học đến cuối cấp, không bỏ học giữa chừng: 100%.
- Duy trì sĩ số: 100%
- Tỉ lệ tốt nghiệp: 100%
- Vận động HS theo học THPT, học nghề không bỏ học giữa chừng: 100%.
 
 
Hiệu Trưởng

 
Lê Đức Lượng
 
Biểu mẫu 10
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG THCS THANH MINH
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở Thanh Minh, năm học 2018-2019
(Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
 
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
I Số học sinh chia theo hạnh kiểm 101 27 27 30 17
1 Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
42
41,3%
10
37% 
14
51,9% 
18
83,7% 
 
2 Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
59
58,4% 
17
63% 
13
48,1% 
12
40% 
17
100% 
3 Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
         
4 Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
         
II Số học sinh chia theo học lực 101 27 27 30 17
1 Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
11
10,9% 
3
11% 
2
7,4% 
6
20%
 
2 Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
36
35,6% 
10
37%
11
40,1%
8
26,7%
7
41,2%
3 Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
37
36,6% 
9
33,5%
7
34%
11
36,6%
10
58,8%
4 Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
15   16,9%  5
 18,5%
5    18,5% 5    16,7 0
5 Kém
(tỷ lệ so với tổng số)
         
III Tổng hợp kết quả cuối năm          
1 Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
101
100% 
 27
100%
27
100%
30
100%
17
100% 
a Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
11
10,9% 
3
11,1%
2
7,4%
6
20%
 
b Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
36
35,6% 
10
37%
11
40,7%
8
26,7%
7
41,2%
2 Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số)
15
14,9% 
5
18,5%
5
18,5%
5
16,7
0
3 Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
0 0 0 0
4 Chuyển trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số)
     
5 Bị đuổi học
(tỷ lệ so với tổng số)
0 0 0 0
6 Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)
(tỷ lệ so với tổng số)
0 0 0 0
IV Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi          
1 Cấp huyện  0 0 0 0 0
2 Cấp tỉnh/thành phố 0 0 0 0
3 Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế 0 0 0 0
V Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp         17
VI Số học sinh được công nhận tốt nghiệp         17
1 Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
       
2 Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
        9
42,8% 
3 Trung bình
(Tỷ lệ so với tổng số)
        7
41,2%
VII Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng
(tỷ lệ so với tổng số)
         
VIII Số học sinh nam/số học sinh nữ 54/47  16/11  16/11  12/18  10/7 
IX Số học sinh dân tộc thiểu số 90  22  27   26  15
 
 
 
Hiệu Trưởng



Lê Đức Lượng
 
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ                                                                                                                                                            Biểu mẫu 11
TRƯỜNG THCS THANH MINH
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở Thanh Minh, năm học 2019-2020
(Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học 4  
II Loại phòng học   -
1 Phòng học kiên cố  4  
2 Phòng học bán kiên cố  0 -
3 Phòng học tạm  0 -
4 Phòng học nhờ  0 -
5 Số phòng học bộ môn  4  
6 Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)  
7 Bình quân lớp/phòng học 4/4
8 Bình quân học sinh/lớp 109  27,25 
III Số điểm trường   -
IV Tổng số diện tích đất (m2) 6.590  60,5 m2/học sinh 
V Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 1.800   
VI Tổng diện tích các phòng    
1 Diện tích phòng học (m2)  192  
2 Diện tích phòng học bộ môn (m2)  192  
3 Diện tích thư viện (m2)  24  
4 Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)    
5 Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2) 76   
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
 4 1 bộ/lớp
1 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định  
1.1 Khối lớp 6.  1  
1.2 Khối lớp 7.  1  
1.3 Khối lớp 8.  
1.4 Khối lớp 9.  
2 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định    
2.1 Khối lớp...    
2.2 Khối lớp...    
2.3 Khối lớp...    
3 Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị)  182  
4    
VIII Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập
(Đơn vị tính: bộ)
32 Số học sinh/bộ
IX Tổng số thiết bị dùng chung khác 1 thiết bị/lớp
1 Ti vi  
2 Cát xét  1  
3 Đầu Video/đầu đĩa  1  
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể  10  
5 Thiết bị khác...    
6 …..    
 
IX Tổng số thiết bị đang sử dụng   Số thiết bị/lớp
1 Ti vi  1 0,25/lớp 
2 Cát xét  1 0,25/lớp 
3 Đầu Video/đầu đĩa    
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể  10 2,25/lớp  
5 Thiết bị khác...    
.. ……………    
 
  Nội dung Số lượng (m2)
X Nhà bếp 14 
XI Nhà ăn  12
 
  Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho học sinh bán trú      
XIII Khu nội trú 3 phòng, 48 m2  24  2m2 
 
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh*     40m2/102 hs 
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
  Nội dung Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x  
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x  
XVII Kết nối internet x  
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường x  
XIX Tường rào xây x  
 
 

Hiệu Trưởng



Lê Đức Lượng
 
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ                                                                                                                                                                  Biểu mẫu 12
TRƯỜNG THCS THANH MINH
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của
trường trung học cơ sở Thanh Minh, năm học 2019-2020
(Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng III Hạng II Hạng I Xuất sắc Khá Trung bình Kém
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 14      9 1 3  1 1 9   2 12    
I Giáo viên
Trong đó số giáo viên dạy môn:
8     7      1 7    2    
1 Toán             2    1    
2 Văn 1.5     1 0.5      0.5 1     1.5    
3 Tiếng Anh(GV tăng cường)  1                    
4 KHTN 1.5     1.5         1.5   1 0.5    
5 KHXH 1     1         1     1    
6 GDCD 0.5       0.5     0.5       0.5    
7 Công nghệ 0.5     0.5         0.5     0.5    
8 HĐGD 1     1         1     1    
9 Tin học                            
10 Âm nhạc(GV tăng cường) 0,5     0,5         0,5     0,5    
11 Mỹ thuật(GV tăng cường) 0,5     0,5         0,5     0,5    
II Cán bộ quản lý  2      2                
1 Hiệu trưởng      1              1    
2 Phó hiệu trưởng  1              1        
III Nhân viên 4         1         4    
1 Nhân viên văn thư  1                      
2 Nhân viên kế toán  1                      
3 Thủ quỹ                            
4 Nhân viên y tế  1                      
5 Nhân viên thư viện                            
6 Nhân viên thiết bị, thí nghiệm                            
7 Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật                            
8 Nhân viên công nghệ thông tin                            
9  Nhân viên bảo vệ 1           1         1    
     Hiệu Trưởng



Lê Đức Lượng
 
                                     
 
 

Tác giả: THCS Thanh Minh

Nguồn tin: Trường THCS Thanh Minh

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây